Tham khảm kích thước bãi đỗ xe máy theo tiêu chuẩn 2022. Hiện nay, trong các khu chung cư, đô thị hoặc cơ quan làm việc thì việc thiết bãi đỗ xe là điều vô cùng quan trọng. Việc xây dựng bãi dựng xe cũng phải tuân theo những quy chuẩn và quy định nhất định. Chính vì vậy, dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn về kích thước bãi đỗ xe máy đạt tiêu chuẩn. Cùng Tham khảm kích thước bãi đỗ xe máy theo tiêu chuẩn 2022
️ Thiết kế bãi đỗ xe | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Lắp đặt tận nơi | Lắp đặt tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
1. Tầm quan trọng của bãi đỗ xe máy
Theo thống kê thì ngày nay hầu hết mọi người, mọi nhà đều sử dụng xe máy là phương tiện di chuyển. Và trong tổng số xe đang lưu hành hiện nay thì xe máy chiếm 85% trên tổng số các phương tiện đang lưu hành. Và theo đó thì trung bình cứ 2 người dân thì sẽ có một chiếc xe máy, không những thế con số này đang ngày càng được tăng lên theo từng năm.
Để giảm tình trạng thiếu chỗ đỗ xe cho những người đang làm việc tại các tòa nhà, những người sống trong các chung cư, các văn phòng thì cần phải xây dựng các bãi giữ xe.
Do thiếu chỗ đỗ xe nên các quản lý tòa nhà sẽ hướng dẫn những người này để xe trong khuôn viên hay các đường nội khu. Và việc này dẫn đến tình trạng gây cản trở giao thông, làm mất mỹ quan thành phố và dễ xảy ra trộm cắp các phương tiện.
2. Các quy định chung về xây dựng bãi đỗ xe máy
Muốn xây dựng bãi đỗ xe máy cần phải đảm bảo tốt các tiêu chí sau:
- Có phương án thiết kế hợp lý và đáp ứng tốt nhu cầu đỗ xe cho các loại phương tiện giao thông.
- Đảm bảo yếu tố an toàn và thuận tiện cho nhân viên.
- Đảm bảo diện tích đỗ xe rộng rãi đối với khu vực dân cư, dân sự
- Với các khu công nghiệp hay các khu trung tâm cần có diện tích hợp lý để đỗ xe. Đồng thời phải thiết kế để có thể vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, nặng mà không ảnh hưởng đến xe đang đỗ.
- Không đỗ xe hay chướng ngoại vật ở lối đi, hành lang.
- Đảm bảo kiểm soát tuyệt đối hệ thống nhiệt và lửa. Không được sử dụng bất kỳ nguồn nào gây nên hỏa hoạn. Ví dụ: không hút thuốc, nấu ăn, thờ cúng,..
- Phải trang bị hệ thống phòng cháy và chữa cháy. Đồng thời luôn kiểm tra thường xuyên bãi đỗ, hệ thống phòng cháy.
Ngoài các tiêu chí trên, bãi đỗ xe máy bắt buộc phải được trang bị thêm các hệ thống camera an ninh như: lắp đặt camera tphcm quan sát, lắp đặt thiết bị báo trộm để bảo đảm an toàn tài sản; hỗ trợ phòng chóng trộm cắp.
3. Kích thước các loại xe máy phổ biến
Dưới đây là một số kích thước xe máy của một số dòng xe phổ biến như Honda, Yamaha, Piagio
* Kích thước xe máy hãng Honda
Xe | Chiều dài (mm) | Chiều rộng(mm) | Chiều cao(mm) | Trọng lượng (kg) |
Wave Alpha 100cc | 1.908 | 699 | 1.070 | 98 |
Blade 110cc | 1.920 | 702 | 1.075 | 98 |
Future 125cc | 1.932 | 711 | 1.092 | 104 |
MSX 125cc | 1.760 | 755 | 1.1010 | 101,7 |
SH mode 125cc | 1.930 | 669 | 1.105 | 118 |
Lead 125cc | 1.832 | 680 | 1.120 | 113 |
SH 150cc | 2.034 | 740 | 1.152 | 134 |
Super Dream 110cc | 1.915 | 696 | 1.052 | 99 |
Vision 110cc | 1.863 | 686 | 1.088 | 99 |
Air Blade 125cc | 1.901 | 687 | 1.115 | 113 |
PCX 125cc | 1.931 | 740 | 1.109 | 132 |
SH 150cc | 2.034 | 740 | 1.152 | 134 |
* Kích thước xe máy của Yamaha
Tên xe | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Trọng lượng (kg) |
FZ 150I GP | 2.01 | 720 | 1.03 | 129 |
Nouvo | 1.943 | 705 | 1.067 | 113 |
Exciter 150 GP | 1.97 | 670 | 1.08 | 115 |
Grande | 1.820 | 685 | 1.145 | 99 |
Jupiter FI RC | 1.935 | 680 | 1.065 | 104 |
Acruzo Standard | 1.805 | 685 | 1.145 | 99 |
Sirius phanh đĩa | 1.89 | 665 | 1.035 | 96 |
Sirius FI vành đúc | 1.940 | 715 | 1.075 | 99 |
Acruzo Deluxe | 1.805 | 685 | 1.145 | 99 |
Jupiter Gravita FI | 1.935 | 680 | 1.065 | 104 |
Nozza | 1.795 | 685 | 1.08 | 98 |
Exciter 150 RC | 1.970 | 670 | 1.080 | 115 |
Luvias | 1.855 | 700 | 1.07 | 101 |
FZ 150I | 2.010 | 720 | 1.030 | 129 |
* Kích thước xe máy của Suzuki
Tên xe | Chiều dài(mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Trọng lượng (kg) |
GD 110 | 1.9 | 750 | 1.05 | 108 |
Raider 150 FI | 1.96 | 675 | 1.28 | 109 |
GSX – R150 | 2.020 | 700 | 1.075 | 131 |
Impulse 125 FI | 1.92 | 680 | 1.065 | 114 |
Axelo 125cc | 1.895 | 715 | 1.075 | 108 |
GSX – S1000 | 2.115 | 795 | 1.08 | 209 |
Address 110 FI | 1.845 | 665 | 1.095 | 97 |
GZ 150 | 2.25 | 900 | 1.16 | 159 |
V – STROM 1000 | 2.285 | 865 | 1.410 | 228 |
GSX – S150 | 2.02 | 745 | 1.04 | 130 |
Tham khảm kích thước bãi đỗ xe máy theo tiêu chuẩn 2022
* Tiêu chuẩn về diện tích chỗ đỗ xe máy
– Chỗ đỗ xe cần được kẻ vạch rõ ràng
- Theo mật độ xe, diện tích tối thiểu của chỗ để xe máy là 2,5 m2 đến 3 m2/xe.
- Khu vực phân chia để mỗi chiếc xe máy phải có vạch kẻ rõ ràng.
– Các tiêu chuẩn về diện tích bãi đỗ xe máy đối với các công trình xây dựng được quy định như sau:
- Đối với công trình văn phòng: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình khách sạn: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình ở nhà cao tầng, chung cư: tính 2 xe máy/1 hộ với tiêu chuẩn diện tích 3m2/xe và 1 xe đạp/hộ với tiêu chuẩn diện tích: 0,9m2/xe.
- Đối với công trình siêu thị, cửa hàng lớn, trung tâm hội nghị, triển lãm, trưng bày: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình nhà hàng: (Tổng diện tích sàn sử dụng/ 1,5m2/ 1người) x 50% x 3m
Đối với các công trình xây dựng sử dụng tầng hầm để xe phải đảm bảo quy định về chiều cao tầng và độ dốc tầng hầm như sau:
- Chiều cao tối thiểu tầng hầm: 2.2m
- Độ dốc tối thiểu vào tầng hầm là 13%, và các đường dốc thẳng và cong Là 17%.
Trên đây là một số thông tin “Tham khảm kích thước bãi đỗ xe máy theo tiêu chuẩn 2022” Để tìm hiểu thêm các thông tin chi tiết vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP XNK TẤN PHÁT
Website: https://lapdatbaotrom.net/
Hotline : 0938 149 009 – 0938 595 888
Email : duybkdn@gmail.com
Trụ sở chính: Tầng 1 341 Trường Chinh, Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chi Minh
Văn Phòng: 40/21 Đường HT31, KP1, P. Hiệp Thành,Quận 12, Thành phố Hồ Chi Minh